Phong thủy Nam Bính Tuất sinh năm 1946 hợp với tuổi nào nhất? Bính Tuất sinh năm nào? – https://topdoanhnghiepvn.com Bởi seodocontent 7 Tháng Mười Một, 2022 22 Lượt xem Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm 1926 Tuất – Dần => Tam hợp Bính – Bính => Bình Bạn đang đọc: Nam Bính Tuất sinh năm 1946 hợp với tuổi nào nhất? Bính Tuất sinh năm nào? – https://topdoanhnghiepvn.com Ly – Tốn => Thiên Y ( tốt ) Thổ – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh 9 1927 Tuất – Mão => Lục hợp Bính – Đinh => Bình Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh 7 1928 Tuất – Thìn => Bình Bính – Mậu => Tương Sinh Ly – Càn => Tuyệt Mạng ( không tốt ) Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Hỏa – Kim => Tương Khắc 3 1929 Tuất – Tỵ => Bình Bính – Kỷ => Bình Ly – Đoài => Ngũ Quỷ ( không tốt ) Thổ – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Hỏa – Kim => Tương Khắc 2 1930 Tuất – Ngọ => Tam hợp Bính – Canh => Tương Khắc Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình Hỏa – Thổ => Tương Sinh 5 1931 Tuất – Mùi => Lục phá Bính – Tân => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí . Ly – Ly => Phục Vị ( tốt ) Thổ – Lộ Bàng Thổ => Bình Hỏa – Hỏa => Bình 6 1932 Tuất – Thân => Bình Bính – Nhâm => Tương Khắc Ly – Khảm => Phúc Đức ( tốt ) Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Hỏa – Thủy => Tương Khắc 5 1933 Tuất – Dậu => Bình Bính – Quý => Bình Ly – Khôn => Lục Sát ( không tốt ) Thổ – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh 6 1934 Tuất – Tuất => Bình Bính – Giáp => Tương Sinh Ly – Chấn => Sinh Khí ( tốt ) Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh 9 1935 Tuất – Hợi => Bình Bính – Ất => Bình Ly – Tốn => Thiên Y ( tốt ) Thổ – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh 8 1936 Tuất – Tý => Bình Bính – Bính => Bình Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc Hỏa – Thổ => Tương Sinh 4 1937 Tuất – Sửu => Tam hình Bính – Đinh => Bình Ly – Càn => Tuyệt Mạng ( không tốt ) Thổ – Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc Hỏa – Kim => Tương Khắc 1 1938 Tuất – Dần => Tam hợp Bính – Mậu => Tương Sinh Ly – Đoài => Ngũ Quỷ ( không tốt ) Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Hỏa – Kim => Tương Khắc 5 1939 Tuất – Mão => Lục hợp Bính – Kỷ => Bình Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Thành Đầu Thổ => Bình Hỏa – Thổ => Tương Sinh 6 1940 Tuất – Thìn => Bình Bính – Canh => Tương Khắc Ly – Ly => Phục Vị ( tốt ) Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Hỏa – Hỏa => Bình 6 1941 Tuất – Tỵ => Bình Bính – Tân => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí . Ly – Khảm => Phúc Đức ( tốt ) Thổ – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Hỏa – Thủy => Tương Khắc 7 1942 Tuất – Ngọ => Tam hợp Bính – Nhâm => Tương Khắc Ly – Khôn => Lục Sát ( không tốt ) Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Hỏa – Thổ => Tương Sinh 4 1943 Tuất – Mùi => Lục phá Bính – Quý => Bình Ly – Chấn => Sinh Khí ( tốt ) Thổ – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Hỏa – Mộc => Tương Sinh 5 1944 Tuất – Thân => Bình Bính – Giáp => Tương Sinh Ly – Tốn => Thiên Y ( tốt ) Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Hỏa – Mộc => Tương Sinh 7 1945 Tuất – Dậu => Bình Bính – Ất => Bình Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Hỏa – Thổ => Tương Sinh 4 1946 Tuất – Tuất => Bình Bính – Bính => Bình Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Xem thêm: Mơ thấy đánh bài thua lành hay dữ? Đánh gì trúng lớn? Thổ – Ốc Thượng Thổ => Bình Hỏa – Kim => Tương Khắc 3 1947 Tuất – Hợi => Bình Bính – Đinh => Bình Ly – Đoài => Ngũ Quỷ ( không tốt ) Thổ – Ốc Thượng Thổ => Bình Hỏa – Kim => Tương Khắc 3 1948 Tuất – Tý => Bình Bính – Mậu => Tương Sinh Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh 7 1949 Tuất – Sửu => Tam hình Bính – Kỷ => Bình Ly – Ly => Phục Vị ( tốt ) Thổ – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Hỏa => Bình 6 1950 Tuất – Dần => Tam hợp Bính – Canh => Tương Khắc Ly – Khảm => Phúc Đức ( tốt ) Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Hỏa – Thủy => Tương Khắc 4 1951 Tuất – Mão => Lục hợp Bính – Tân => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí . Ly – Khôn => Lục Sát ( không tốt ) Thổ – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Hỏa – Thổ => Tương Sinh 6 1952 Tuất – Thìn => Bình Bính – Nhâm => Tương Khắc Ly – Chấn => Sinh Khí ( tốt ) Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Hỏa – Mộc => Tương Sinh 5 1953 Tuất – Tỵ => Bình Bính – Quý => Bình Ly – Tốn => Thiên Y ( tốt ) Thổ – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Hỏa – Mộc => Tương Sinh 6 1954 Tuất – Ngọ => Tam hợp Bính – Giáp => Tương Sinh Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh 8 1955 Tuất – Mùi => Lục phá Bính – Ất => Bình Ly – Càn => Tuyệt Mạng ( không tốt ) Thổ – Sa Trung Kim => Tương Sinh Hỏa – Kim => Tương Khắc 3 1956 Tuất – Thân => Bình Bính – Bính => Bình Ly – Đoài => Ngũ Quỷ ( không tốt ) Thổ – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Kim => Tương Khắc 4 1957 Tuất – Dậu => Bình Bính – Đinh => Bình Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh 6 1958 Tuất – Tuất => Bình Bính – Mậu => Tương Sinh Ly – Ly => Phục Vị ( tốt ) Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Hỏa – Hỏa => Bình 6 1959 Tuất – Hợi => Bình Bính – Kỷ => Bình Ly – Khảm => Phúc Đức ( tốt ) Thổ – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Hỏa – Thủy => Tương Khắc 4 1960 Tuất – Tý => Bình Bính – Canh => Tương Khắc Ly – Khôn => Lục Sát ( không tốt ) Thổ – Bích Thượng Thổ => Bình Hỏa – Thổ => Tương Sinh 4 1961 Tuất – Sửu => Tam hình Bính – Tân => Tương Sinh : hợp ( hợp uy thế ), hóa Thủy, chủ về trí . Ly – Chấn => Sinh Khí ( tốt ) Thổ – Bích Thượng Thổ => Bình Hỏa – Mộc => Tương Sinh 7 1962 Tuất – Dần => Tam hợp Bính – Nhâm => Tương Khắc Ly – Tốn => Thiên Y ( tốt ) Thổ – Kim Bạch Kim => Tương Sinh Hỏa – Mộc => Tương Sinh 8 1963 Tuất – Mão => Lục hợp Bính – Quý => Bình Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Kim Bạch Kim => Tương Sinh Hỏa – Thổ => Tương Sinh 7 1964 Tuất – Thìn => Bình Bính – Giáp => Tương Sinh Ly – Càn => Tuyệt Mạng ( không tốt ) Thổ – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Kim => Tương Khắc 5 1965 Tuất – Tỵ => Bình Bính – Ất => Bình Ly – Đoài => Ngũ Quỷ ( không tốt ) Thổ – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Hỏa – Kim => Tương Khắc 4 1966 Tuất – Ngọ => Tam hợp Bính – Bính => Bình Ly – Cấn => Họa Hại ( không tốt ) Thổ – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Xem thêm: Nằm mơ thấy đánh bài là điềm báo gì? Nên đánh con gì? Là số mấy? Hỏa – Thổ => Tương Sinh 5 Source: https://topdoanhnghiepvn.com Category : Phong thủy Bài đăng trước Sinh Năm 1938 Tuổi Con Gì ? Mệnh Gì ? Hợp Hướng Nào ? Bài đăng tiếp theo Sinh năm 1969 năm nay bao nhiêu tuổi? 1969 tuổi con gì ?1969 hợp tuổi nào ? BÀI VIẾT LIÊN QUAN 7 mẫu đèn hắt trang trí ngoài trời bền đẹp... Yên Bái Stone – Đơn vị cung cấp đá mỹ... Mâm cúng tết Đoan Ngọ đúng chuẩn phong tục người... Để lại bình luận Hủy trả lời Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.