MỤC LỤC NỘI DUNG
Sinh năm 1976 mệnh gì, 1976 cung gì, 1976 tuổi con gì?
Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 1976 mệnh gì, 1976 cung gì, 1976 tuổi gì, 1976 hợp màu gì, 1976 hợp số nào ở bên dưới đây.
Bính Thìn 1976 MỆNH GÌ
1 – Sinh năm 1976 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?
Sinh năm 1976 thuộc mệnh Thổ tức Sa Trung Thổ (Đất pha cát), 1976 tuổi Bính Thìn. Nam 1976 thuộc cung Càn, Nữ thuộc cung Ly.
- Tuổi dương lịch Bính Thìn 1976: 46 tuổi
- Tuổi âm lịch Bính Thìn 1976: 47 tuổi
- Thiên can 1976: Bính
- Địa chi 1976: Thìn
-
Tam hợp 1976:
Thân – Tý – Thìn -
Tứ hành xung 1976:
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Bính Thìn 1976 THUỘC MỆNH Thổ
Bạn đang đọc: Sinh năm 1976 mệnh gì, 1976 cung gì, 1976 tuổi con gì?
Luận giải sinh năm 1976 mệnh gì?
Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 1976 mệnh gì?
Mệnh Thổ có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:
Xem thêm: Kỳ Đại Khổ Nạn (Cơn Hoạn Nạn Lớn) là gì?
- Lộ bàng thổ: đại diện cho ĐẤT VEN ĐƯỜNG
- Bích phượng thổ: đại diện cho ĐẤT TRÊN TƯỜNG
- Thành đầu thổ: đại diện cho ĐẤT ĐẮP THÀNH
- Sa trung thổ: đại diện cho ĐẤT PHA CÁT
- Ốc thượng thổ: đại diện cho ĐẤT MÁI NHÀ
- Đại trạch thổ: đại diện cho ĐẤT NỀN NHÀ
Sinh năm 1976 mệnh Thổ – Sa Trung Thổ (Đất pha cát).
Mệnh Thổ đại diện cho đất đai, thiên nhiên và nguồn cội của sự sống, thể hiện sự bình an. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tích cực là công bằng, trí khôn ngoan và bản năng sinh tồn. Mệnh Thổ mang ý nghĩa tiêu cực là sự khó khăn, trở ngoại, lo nghĩ nhiều về những khó khắn trong tương lai.
Sinh năm 1976 thuộc mệnh Thổ là người trung thành và đáng tin cậy, biết cảm thông và quan tâm tới mọi người xung quanh. Đàn ông sinh năm 1976 là người có lý tưởng sống, là người đáng tin cậy và trung thành tuyệt đối khi làm việc gắn bó với ai. Phụ nữ sinh năm 1976 sẽ có tính cách cảm thông, biết quan tâm, chia sẻ với mọi người, họ luôn được người khác yêu quý.
Ngoài ra, người mệnh Thổ sinh vào các năm nào khác?
Năm sinh | Tuổi can chi | Nạp âm mạng Thổ |
1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) |
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) |
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) |
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) |
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
2020 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
2021 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Bính Thìn 1976
Source: https://topdoanhnghiepvn.com
Category : Phong thủy